• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 6
  • 60X
  • Công nghệ
  • Technology (Applied sciences)
  • 61X
  • Y học và sức khoẻ
  • Medicine & health
  • 62X
  • Kỹ thuật
  • Engineering
  • 63X
  • Nông nghiệp
  • Agriculture
  • 64X
  • Quản lý nhà và gia đình
  • Home & family management
  • 65X
  • Quản lý và dịch vụ phụ trợ
  • Management & public relations
  • 66X
  • Kỹ thuật hoá học và công nghệ có liên quan
  • Chemical engineering
  • 67X
  • Sản xuất
  • Manufacturing
  • 68X
  • Sản xuất sản phẩm cho sử dụng cụ thể
  • Manufacture for specific uses
  • 69X
  • Xây dựng toà nhà
  • Construction of buildings
  • 63
  • 630
  • Nông nghiệp & các công nghệ liên quan
  • Farm, Farming
  • 631
  • Kỹ thuật, thiết bị & vật liệu
  • Specific Techniques of Agriculture
  • 632
  • Xâm hại, bệnh & sâu hại cây trồng
  • Plant Injuries
  • 633
  • Cây trồng ngoài đồng & trong đồn điền
  • Field and Plantation Crops
  • 634
  • Vườn cây ăn quả, quả & lâm nghiệp
  • Orchard, Fruits
  • 635
  • Cây trồng ương vườn (Nghề làm vườn)
  • Garden Crops, Horticulture, Vegetables
  • 636
  • Chăn nuôi
  • Animal Husbandry
  • 637
  • Chế biến sữa & các sản phẩm liên quan
  • Dairy and Related Products
  • 638
  • Nuôi côn trùng
  • Insect Culture
  • 639
  • Săn, đánh bắt, bảo tồn, công nghệ có liên quan
  • Hunting, fishing, conservation, related technologies
  • 639
  • 639.2
  • Commercial Fishing
  • 639.4
  • Culture of Mollusk
  • 639.5
  • Culture of Crustacean
  • 639.6
  • Nuôi giáp xác
  • Crustacean culture
  • 639.7
  • Culture of Invertebrates
  • 639.9
  • Conservation of Biological Resource
Có tổng cộng: 25 tên tài liệu.
Mai Đức HạnhCông cụ thủ công truyền thống đánh bắt thuỷ hải sản của người Ninh Bình: 639C455C2010
Đào Lệ HằngNuôi giun đất năng suất cao: 639N515G2011
Yang DanhCông cụ săn bắt chim, thú, cá, tôm của người Bana Kriêm - Bình Định: Giới thiệu639.108995930959754C455C2017
Mai Văn SánhHướng dẫn nông dân nuôi bò thịt: 639.2H561D2009
Đoàn Thanh NôNgư cụ thủ công và nghề cá ở Kiên Giang: Nghiên cứu639.20959795NG550C2020
Công nghệ sinh học cho nông dân: Nuôi trồng thuỷ đặc sản639.3C455N2013
Nguyễn Duy KhoátHỏi đáp về nuôi cá nước ngọt: 639.3H428Đ2003
Thoại SơnKỹ thuật nuôi cá tra và cá basa: 639.3K600T2006
Phạm Văn KhánhKỹ thuật nuôi cá hú: Nuôi trong bè639.3K600T2007
Nguyễn Thị Minh HồKỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt: 639.3K600T2009
Nguyễn Hữu HoàngKỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc cá: 639.3K600T2010
Nguyễn Thị HồngKỹ thuật nuôi cá tra và cá basa trong bè: 639.3K600T2014
Võ, Văn HùngKỹ thuật nuôi một số loài đặc sản - Dế, kỳ nhông, kỳ đà, tắc kè: 639.3K600T2015
Việt ChươngNuôi cá rô đồng sinh sản nhân tạo: 639.3N515C2016
Quy trình sản xuất giống thuỷ sản có giá trị kinh tế: 639.3QU600T2014
Nguyễn Hữu ThọHướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nước ngọt: 639.31H561D2014
Trần Văn VỹHướng dẫn áp dụng Vietgap cho cá nuôi thương phẩm trong ao: 639.31H561D2015
Ngô Trọng LưKỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản nước ngọt: . T.2639.31K600T
Hồ Trọng NguyênKỹ thuật nuôi ếch: 639.3789K600T2015
Thái HàKỹ thuật nuôi và chăm sóc một số loại cua: 639.66K600T2016
Nguyễn Thị HồngKỹ thuật nuôi trùn quế: 639.75K600T2014
Nguyễn Thanh TùngHướng dẫn kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản: . T.1639.8H561D2015
Nguyễn Thanh TùngHướng dẫn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản: . T.2639.8H561D2015
Bùi Huyền TrangKỹ thuật nuôi thả thuỷ sản: 639.8K600T2013
Huy LinhKỹ thuật nuôi thả hải sản: 639.8K600T2013

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.