Có tổng cộng: 30 tên tài liệu.Lò Xuân Dừa | Một số tục làm mụ của người Mường vùng Mường Lang (Phù Yên - Sơn La): Sưu tầm, nghiên cứu. T.2 | 392.089592059718 | M458S | 2017 |
Bùi Ngọc Quang | Hôn nhân và gia đình của người Brâu ở Việt Nam: | 392.0895930597 | H454N | 2017 |
Đặng Thị Quốc Anh Đào | Hôn nhân và gia đình của người Cơtu tại tình Quảng Nam: | 392.089593059752 | H454N | 2017 |
Cao Sơn Hải | Lễ tục vòng đời người Mường: Điều tra - Khảo sát - Hồi cố ở vùng Mường Thanh Hoá | 392.0899592059741 | L250T | 2015 |
Triệu Thị Mai | Đám cưới và tục sinh đẻ của người Mông ở Cao Bằng: | 392.08995972059712 | Đ104C | 2018 |
Đăng Trường | Lễ tục vòng đời một số nhóm người khu vực Nam Việt Nam: | 392.09597 | L250T | 2013 |
Nguyễn Thế Sang | Nghi lễ vòng đời người vòng đời cây lúa của người Raglai: | 392.09597 | NGH300L | 2014 |
Trần Nguyễn Khánh Phong | Nghi lễ vòng đời của người Tà Ôi ở Việt Nam: | 392.09597 | NGH300L | 2018 |
Nguyễn Hữu Hiệp | Tri thức dân gian trong việc tự bảo vệ sức khoẻ cho mình: | 392.09597 | TR300T | 2014 |
Nguyễn Thị Minh Tú | Tri thức dân gian về cúng chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em của người Dao tuyển ở Lào Cai: | 392.09597167 | TR300T | 2014 |
Lương Văn Thiết | Tri thức dân gian trong chăm sóc sức khoẻ của người Thái ở huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An: | 392.0959742 | TR300T | 2017 |
Võ Văn Hòe | Tập tục xứ Quảng theo một vòng đời: | 392.0959752 | T123T | 2010 |
Phan Văn Hoàng | Phong tục một số dân tộc ở Việt Nam: Nghi lễ vòng đời người Xơ Teng. Tín ngưỡng linh hồn người Xơ Teng. Phong tục tập quán của người Nùng Dín ở Tùng Lâu | 392.0959761 | PH431T | 2012 |
Hứa Ngân | Đổi mới cách đặt tên: | 392.1 | Đ452M | 2003 |
Lê Thành Nam | Phong tục sinh đẻ và chăm sóc trẻ sơ sinh của người Dao Tuyển (xã Long Phúc, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai): | 392.109597167 | PH431T | 2014 |
Chảo Chử Chấn | Tri thức dân gian chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho phụ nữ và trẻ em người Phù Lá, Bắc Hà, Lào Cai: | 392.1209597167 | TR300T | 2014 |
Đinh Hồng Hải | Nhà cổ truyền của người Cơ-Tu và người Thái: Nhà Dươl của người Cơ-Tu, nhà sàn cổ người Thái Sơn La | 392.309597 | NH100C | 2012 |
| Nhà sàn Thái: | 392.309597 | NH100S | 2018 |
Đoàn Trúc Quỳnh | Nhà truyền thống người Si La ở Lai Châu: | 392.360899540597173 | NH100T | 2019 |
Vương Trung | Nhà sàn cổ người Thái Việt Nam: | 392.3608995910597 | NH100S | 2018 |
Chảo Văn Lâm | Nhà ở truyền thống của người Dao Tuyển ở Lào Cai: | 392.3609597167 | NH100-Ơ | 2015 |
Võ Triều Dương | Nhà tranh vách đất trong dân gian Khánh Hoà xưa: | 392.360959756 | NH100T | 2017 |
Trần Dũng | Mắm Prồhốc & những món ăn chế biến từ mắm Prồhốc: | 392.3959786 | M114P | 2011 |
Chảo Chử Chấn | Các thành tố văn hoá dân gian trong hôn nhân của người Phù Lá ở huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai: | 392.50899540597167 | C101TH | 2019 |
Lò Văn Chiến | Lễ cưới người Pu Nả: | 392.508995910597173 | L250C | |
Lương Thị Đại | Hôn nhân truyền thống dân tộc Thái ở Điện Biên: | 392.509597 | H454N | 2010 |
Hoàng Choóng | Trước khỏi thưa trình: Đón dâu đón rể của người Tày vùng Na Sầm - Văn Lãng - Lạng Sơn | 392.50959711 | TH557KH | 2018 |
Nguyễn Thị Minh Tú | Phong tục cưới hỏi truyền thống của người Lào bản Phiêng Sản, xã Mường Khoa, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu: | 392.509597173 | PH431T | 2019 |
Lê Tài Hoè | Lễ tục hôn nhân các dân tộc ở xứ Nghệ: | 392.50959742 | L250T | 2019 |
Lương Thị Đại | Xên phắn bẻ - cúng chém dê: | 392.59597 | X254P | 2011 |