Có tổng cộng: 228 tên tài liệu. | Giáo trình lịch sử kinh tế: | 330.09 | GI103T | 2008 |
| 75 năm thành tựu phát triển kinh tế - xã hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 330.09597 | B112M | 2020 |
| Các lý thuyết kinh tế vận dụng vào Việt Nam: . T.1 | 330.1 | C101L | 2012 |
Hoàng Lâm | Chỉ nam của các nhà kinh tế học: . T.2 | 330.1 | CH300N | 2006 |
| Một số vấn đề lý luận - thực tiễn về định hướng xã hội chủ nghĩa trong phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam qua 30 năm đổi mới: | 330.12209597 | M458S | 2016 |
| Định hướng xã hội chủ nghĩa trong phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam: Một số vấn đề lý luận và thực tiến mới đang đặt ra. T.2 | 330.12209597 | Đ312H | 2014 |
Backman, Michael | Những kẻ giấu mặt trong kinh tế Châu Á: Những mắc xích gia đình trị trong kinh tế Châu Á | 330.95 | NH556K | 2005 |
Michael Backman | Những thành công lớn trong kinh tế Châu Á: 25 chiến lược để thành công trong kinh doanh | 330.95 | NH556T | 2005 |
| Trung Quốc cải cách mở cửa những bài học kinh nghiệm: | 330.951 | TR513Q | 2003 |
Nguyễn Vũ Hoàng | Kinh tế, pháp luật về đầu tư quốc tế và những vấn đề đặt ra với Việt Nam khi gia nhập WTO: Sách chuyên khảo | 330.9597 | K312T | 2007 |
| Việt Nam điểm đến của thiên niên kỷ mới: Việt Nam qua con mắt các nhà báo nước ngoài | 330.9597 | V308N | 2002 |
Senor, Dan | Quốc gia khởi nghiệp: Câu chuyện về nền kinh tế thần kỳ của Israel | 330.96594 | QU451G | 2018 |
| Cẩm nang việc làm và lập nghiệp: | 331.1 | C120N | 2011 |
| Nguồn lực trí tuệ Việt Nam: Lịch sử, hiện trạng và triển vọng | 331.1109597 | NG517L | 2012 |
Hà Anh | Những điều cần biết về đào tạo nghề và việc làm đối với lao động nông thôn: | 331.1109597091734 | NH556Đ | 2015 |
Mai Phương Bằng | Kỹ năng của cán bộ cấp xã trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn: | 331.25 | K600N | 2013 |
| Mô hình dạy nghề và giải quyết việc làm cho lao động ở khu vực chuyển đổi mục đích sử dụng đất: | 331.25 | M450H | 2011 |
Nguyễn Văn Tảo | 100 câu hỏi về mối liên hệ môi trường và sức khoẻ: | 331.25 | M458T | 2003 |
| Sổ tay công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn: | 331.25 | S450T | 2011 |
| Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế: | 331.25 | T108V | 2013 |
Nguyễn Hà Anh | Biết nghề để thoát nghèo: | 331.259209597091734 | B308N | 2014 |
| Hỏi - đáp chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn: | 331.259209597091734 | H428Đ | 2020 |
| Mãi mãi là gương sáng: | 331.509597 | M103M | 2012 |
Nguyễn Thị Phương | Người lính trở về: | 331.5209597 | NG558L | 2020 |
Mai Phương Bằng | Đào tạo nghề và việc làm cho lao động trong các hợp tác xã: | 331.7009597 | Đ108T | 2013 |
| Cha mẹ giúp con hướng nghiệp: | 331.702 | CH100M | 2023 |
Quảng Văn | Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn: | 331.702 | H561N | 2010 |
| Tôi chọn nghề: Cẩm nang bách nghệ dành cho các bạn trẻ | 331.702 | T452C | 2007 |
Quảng Văn | Tủ sách hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ - Tôi học nghiệp gì?: | 331.702 | T500S | 2010 |
Quảng Văn | Tủ sách hướng nghiệp thanh niên nông thôn và bộ đội xuất ngũ: | 331.702 | T500S | 2010 |