Có tổng cộng: 29 tên tài liệu. | Vùng đất Nam Bộ: . T.8 | 352.095977 | V513Đ | 2017 |
Nguyễn Thị Hà | Các kỹ năng cần thiết dành cho cán bộ chính quyền cấp cơ sở: | 352.1409597 | C101K | 2011 |
| Cẩm nang công tác tổ chức - cán bộ xã, phường, thị trấn: | 352.1409597 | C120N | 2011 |
Hoàng Vĩnh Giang | Giải pháp cho các tình huống quản lý hành chính cấp cơ sở: | 352.1409597 | GI103P | 2014 |
Trần Thị Thanh Thuỷ | Hỏi - Đáp về lãnh đạo quản lý của Uỷ ban nhân dân cấp xã: | 352.1409597 | H428Đ | 2011 |
| Hỏi - Đáp về trách nhiệm cung ứng một số dịch vụ công của chính quyền cấp xã ở nước ta hiện nay: | 352.1409597 | H428Đ | 2013 |
| Kỹ năng lãnh đạo, điều hành của Chủ tịch, Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã: | 352.1409597 | K600N | 2013 |
Trương Thị Hiền | Kỹ năng quản lý điều hành tại ấp - thôn - tổ dân phố: | 352.1409597 | K600N | 2014 |
| Sổ tay hướng dẫn xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật: | 352.1409597 | S450T | 2020 |
Nguyễn Hải Long | Tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương: | 352.1409597 | T450C | 2020 |
Nguyễn Bá Quang | Trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố - Những kiến thức cơ bản: | 352.1409597 | TR561T | 2015 |
| Xác định tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá chính quyền xã trong sạch, vững mạnh: | 352.1409597 | X101Đ | 2008 |
| Hỏi - đáp về hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân cấp xã: | 352.1509597 | H428Đ | 2013 |
| Hỏi - Đáp về tổ chức hội đồng nhân dân và kỳ họp hội đồng nhân dân cấp xã: | 352.1509597 | H428Đ | 2013 |
| Sổ tay về quản lý nhà nước và kỹ năng làm việc dành cho cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn: | 352.1509597 | S450T | 2015 |
Quách Thị Minh Phượng | Nâng cao năng lực thực thi công vụ của chính quyền cơ sở: | 352.1709597 | N122C | 2023 |
Lưu Kỳ | G.W.Bush đường đến nhà trắng: | 352.23 | W205Đ | 2007 |
| Thủ tướng Võ văn Kiệt tầm nhìn chiến lược của một nhà lãnh đạo xuất sắc: | 352.23092 | TH500T | 2013 |
| Các văn bản về tổ chức và hoạt động hoà giải ở cơ sở và một số văn bản dùng cho cán bộ xã, phường, thị trấn: | 352.3 | C101V | |
| Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước: Đã bổ sung, sửa đổi theo các văn bản pháp quy mới nhất | 352.409597 | H250T | 2007 |
Phạm Thị Thanh Vân | Hỏi - đáp về quản lý ngân sách và tài chính xã: | 352.409597 | H428Đ | 2011 |
Nhữ Trọng Bách | Nghiệp vụ quản lý tài chính, kế toán dành cho chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp xã và cán bộ tài chính - kế toán cấp xã: | 352.409597 | NGH307V | 2015 |
| Hỏi - Đáp về quản lý cán bộ công chức cấp xã: | 352.6 | H428Đ | 2013 |
| Quy định mới đối với Cán bộ - Công chức: | 352.6 | QU600Đ | 2006 |
Hồ Chí Minh | Sửa đổi lối làm việc: | 352.6 | S551Đ | 2008 |
Hồ Chí Minh | Sửa đổi lối làm việc: | 352.6 | S551Đ | 2015 |
| Tư tưởng Hồ Chí Minh về cán bộ và công tác cán bộ: | 352.609597 | T550T | 2018 |
| Kỹ năng, nghiệp vụ dành cho công chức văn phòng - thống kê cấp xã: | 352.6321409597 | K600N | 2022 |
Đinh Xuân Dũng | Văn học nghệ thuật Việt Nam trong 20 năm thực hiện Cương lĩnh 1991: | 352.709597 | V116H | 2012 |