Có tổng cộng: 83 tên tài liệu. | Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích và hệ thống văn bản hướng dẫn thực hiện: | 344 | PH109L | 2005 |
| Tìm hiểu một số quy định mới về chế độ ưu đãi người có công với cách mạng: | 344 | T310H | 2007 |
| Các văn bản pháp luật về nghĩa vụ quyền lợi đối với cán bộ - công chức: | 344.01 | C101V | 1999 |
Quách Dương | Hỏi đáp Luật bảo hiểm xã hội năm 2006: | 344.02 | H428Đ | 2006 |
| Các quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức: | 344.597 | C101Q | 2007 |
Nguyễn Thanh Xuân | Hỏi - Đáp chính sách của Đảng, nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo: | 344.597 | H428Đ | 2013 |
| Hỏi - đáp chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng và thân nhân: | 344.597 | H428Đ | 2014 |
| Luật Dạy nghề: | 344.597 | L504D | 2007 |
| Luật Dạy nghề: | 344.597 | L504D | 2007 |
| Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí: | 344.597 | L504T | 2006 |
| Luật Thể dục, Thể thao: Thực hiện từ ngày 01/07/2007 | 344.597 | L504T | 2007 |
| Tìm hiểu Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí: | 344.597 | T310H | 2006 |
| Tìm hiểu Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí: | 344.597 | T310H | 2006 |
| Văn bản pháp luật về đổi mới, nâng cao công tác quản lý và hoạt động trong lĩnh vực Văn hoá - Thông tin - Truyền thông: | 344.597 | V115B | 2007 |
| Bộ luật lao động của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Đã được sửa chữa bổ sung năm 2002 | 344.59701 | B250L | 2005 |
| Bộ luật Lao động của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 344.59701 | B450L | 2003 |
| Bộ luật lao động của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: (Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2002) | 344.59701 | B450L | 2005 |
| Cẩm nang nghiệp vụ tư vấn pháp luật của công đoàn: | 344.59701 | C120N | 2010 |
| Chế độ phụ cấp khu vực mới: | 344.59701 | CH250Đ | 2001 |
Hà Nga | Hỏi đáp về tuyển chọn và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam: | 344.59701 | H248Đ | 2007 |
Nguyễn Quảng | Hỏi và giải đáp về tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân viên chức ngành giáo dục-đào tạo: | 344.59701 | H428V | 2002 |
| Hỏi - đáp về chính sách đối với người lao động dôi dư và tinh giản biên chế: | 344.59701 | H428Đ | 2008 |
| Hỏi và đáp về bộ luật lao động: | 344.59701 | H428Đ | 2013 |
| Hướng dẫn về thời giờ làm việc và thời giờ nghi ngơi theo quy định của bộ luật lao động: | 344.59701 | H561D | 2011 |
Đỗ Bá Tường | Một số vấn đề cơ bản về quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động trong pháp luật lao động hiện hành: | 344.59701 | M458S | 2004 |
| Những điều cần biết cho lao động nông thôn đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng: | 344.59701 | NH556Đ | |
| Pháp lệnh cán bộ công chức: (Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2000 và 2003) | 344.59701 | PH109L | 2007 |
| Pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Văn hoá - Thông tin: | 344.59701 | PH109L | 2008 |
Đinh Quốc Khánh | Quy định pháp luật về văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài ở Việt Nam: | 344.59701 | QU600Đ | 2007 |
| Sổ tay về quy trình xuất khẩu lao động cho thanh niên trước khi đi xuất khẩu: | 344.59701 | S450T | 2012 |