Có tổng cộng: 18 tên tài liệu.Lò Văn Chiến | Từ vựng Pu Nả - Việt ở vùng Tam Đường Lai Châu: Nghiên cứu | 495.91 | T550V | 2018 |
Đỗ Thị Tấc | Từ vựng Thái - Việt vùng Mường So, Lai Châu: | 495.91014 | T550V | 2020 |
Nguyễn Đại Bằng | Khuôn vần tiếng Việt và sự sáng tạo từ: | 495.922 | KH517V | 2001 |
Hoàng Anh | Sổ tay chính tả: | 495.922 | S450T | 2010 |
Nguyễn, Thạch Giang | Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam: Nguyễn Thạch Giang. T.1-Q.1 | 495.922 | T306V | 2010 |
Lê Trung Hoa | Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học: | 495.922 | T310H | 2011 |
Triều Nguyên | Tìm hiểu các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao người Việt: | 495.922 | T310H | 2013 |
Nguyên Lân | Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam: | 495.922 | T550Đ | 2010 |
Hoàng Văn Hành | Thành ngữ học tiếng Việt: | 495.922 | TH107N | 2015 |
| Từ điển Việt - Anh: Vietnamese - English dictionary | 495.9223 | T550Đ | 2010 |
Nguyễn, Thế Long | Từ điển chính tả tiếng Việt so sánh: | 495.9223 | T550Đ | 2010 |
Nguyễn Trọng Báu | Từ điển chính tả tiếng Việt dành cho học sinh: | 495.9223 | T550Đ | 2010 |
Trần Đình Ba | Thuật ngữ và điển tích văn hoá: | 495.9223 | TH504N | 2011 |
Long Điền | Việt ngữ tinh nghĩa từ điển: | 495.9223 | V308N | 2010 |
Nguyễn Văn Thành | Tiếng Việt hiện đại: Từ pháp học | 495.9225 | T306V | 2003 |
Nguyễn Hữu Hiệp | Sự biểu tỏ trong cách nói, kiểu cười của người Nam Bộ: | 495.9227 | S550T | 2014 |
Nguyễn Đại Bằng | Nguồn gốc của tiếng Việt: Tính khoa học trong tạo từ | 495.92282 | NG517G | 2008 |
Đào Chuông | Những địa danh là tiếng Khmer hoặc có nguồn gốc từ tiếng Khmer ở Kiên Giang: | 495.932 | NH556Đ | 2019 |