Có tổng cộng: 29 tên tài liệu.Lý Vân Linh Niê Kdam | Âm nhạc dân gian dân tộc Ê Đê Kpă và Jrai: Nhạc cụ cổ truyền của người Ê Đê Kpă. Một số đặc trưng cơ bản của âm nhạc Jrai | 781.62 | Â-120N | 2012 |
Trần Phước Thuận | Bước đầu tìm hiểu tác giả và tác phẩm cổ nhạc Bạc Liêu: | 781.62 | B557T | 2012 |
Lư Hội | Các hình thức diễn xướng dân gian ở Bến Tre: | 781.62 | C101H | 2010 |
Nguyễn Đình Chúc | Hò khoan Phú Yên: | 781.62 | H400K | 2010 |
Lư Nhất Vũ | Lý trong dân ca người Việt: | 781.62 | L600T | 2010 |
Trần Linh Quý | Trên đường tìm về quan họ: | 781.62 | TR254Đ | 2012 |
Nguyễn Xuân Diện | Lịch sử và nghệ thuật ca trù: | 781.62009 | L302S | 2012 |
Nông Thị Nhình | Âm nhạc dân gian một số dân tộc thiểu số phía Bắc Việt Nam: | 781.62009597 | Â-120N | 2012 |
| Khảo sát tục hát ca công, hát trống quân và hò bá trạo: | 781.62009597 | KH108S | 2013 |
Văn Duy | Tìm hiểu về thanh đồng trong hoạt động tâm linh diễn xướng hát văn hầu thánh dân gian Việt Nam: | 781.62009597 | T310H | 2015 |
Vĩnh Phúc | Tuyển tập nghiên cứu, phê bình âm nhạc truyền thống Việt Nam: | 781.62009597 | T527T | 2017 |
Dương Huy Thiện | Hát Xoan Phú Thọ - Dân ca cội nguồn: | 781.6200959721 | H110X | 2020 |
Đinh Thị Thanh Huyền | Tục chơi quan họ (xứ Kinh Bắc) xưa và nay: | 781.6200959727 | T506CH | 2017 |
Hồ Thị Hồng Dung | Âm nhạc hát văn hầu ở Hà Nội: | 781.6200959731 | Â-120N | 2017 |
Đỗ Thị Thanh Nhàn | Âm nhạc trong lễ hội truyền thống của người Việt ở xứ Thanh: | 781.6200959741 | Â-120N | 2017 |
| Dân ca xứ Nghệ: | 781.6200959742 | D121C | 2017 |
Nguyễn Nghĩa Nguyên | Giáo phường nhà tơ đại hàng Kẻ Lứ - Yên Lý: | 781.6200959742 | GI-108P | 2015 |
Đặng Ngọc Tuân | Hò khoan Lệ Thuỷ: | 781.6200959745 | H400K | 2013 |
Trần Kiều Lại Thuỷ | Ca Huế từ góc nhìn văn hoá học: | 781.6200959749 | C100H | 2017 |
| Dân ca, dân nhạc, dân vũ của người Tà Ôi: | 781.6200959749 | D121C | 2018 |
Nguyễn Thế | Diễn xướng dân gian làng Phò Trạch, xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế: | 781.6200959749 | D305X | 2015 |
Nguyễn Thị Hải Phượng | Bóng rỗi và chặp địa nàng trong tín ngưỡng thờ Mẫu của người Việt Nam Bộ: | 781.620095977 | B431R | 2017 |
Nguyễn Thị Mỹ Liêm | Nhạc lễ dân gian người Việt ở Nam Bộ: | 781.620095977 | NH101L | 2017 |
Lư Nhất Vũ | Dân ca Long An: | 781.6200959781 | D121C | 2014 |
Huỳnh Văn Hùng | Nhạc lễ tỉnh Bến Tre: | 781.6200959785 | NH101L | 2016 |
Tô Ngọc Thanh | Âm nhạc dân gian Thái Tây Bắc: | 781.62959105971 | Â120N | 2017 |
Trần Quốc Việt | Âm nhạc dân gian của người Bố Y: | 781.6295910597163 | Â-120N | 2020 |
Sang Sết | Sự hình thành và phát triển đoàn nghệ thuật Khmer Ánh Bình Minh tỉnh Trà Vinh: Nghiên cứu, phê bình văn học | 781.62959300959786 | S550H | 2020 |
| Âm nhạc cổ truyền tộc người Chăm: | 781.6299220597 | Â-120N | 2016 |